Cá nhân (37 giải) |
TT |
Họ và tên |
Đơn vị |
Giải đặc biệt (01 giải) |
1 |
Lê Hoàng |
Lớp 4C2, Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giải nhất (02 giải) |
1 |
Lê Trọng Hiếu |
Lớp 9/2, Trường THCS Lê Quý Đôn, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
2 |
Lê Minh Đức |
Lớp 5H7, Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Giải nhì (04 giải) |
1 |
Phạm Thanh Bình |
Lớp 3C8, Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
2 |
Trần Thị Huyền Linh |
Lớp 5D, Trường Tiểu học Ngô Đức Kế, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
3 |
Đặng Trần Trang Anh |
Lớp 6A3, Trường THCS Lý Tự Trọng, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
4 |
Trần Phước Duy |
Lớp 9D5, Trường THCS Chu Văn An, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Giải ba (10 giải) |
1 |
Trần Diệu Linh |
Lớp 4A1, Trường Tiểu học thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên |
2 |
Nguyễn Bảo Hân |
Lớp 3C5, Trường Tiểu học Chu Văn An, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
3 |
Nguyễn Bảo Ngọc |
Lớp 4D6, Trường Tiểu học Nguyễn Thượng Hiền, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
4 |
Nguyễn Thế Vinh |
Lớp 5/1, Trường Tiểu học Thiên Hộ Dương, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
5 |
Đỗ Trọng Nghĩa |
Lớp 3B, Trường Tiểu học và THCS Thành Công, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
6 |
Trình Gia Phong |
Lớp 4C, Trường Tiểu học Thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
7 |
Vũ Mai Linh |
Lớp 7E, Trường THCS Minh Thành, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
8 |
Lê Hoàng Nhật Nhi |
Lớp 8B1, Trường THCS Võ Thị Sáu, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
9 |
Trần Thu Phương |
Lớp 3C7, Trường Tiểu học Chu Văn An, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
10 |
Đỗ Trần Yến Nhi |
Lớp 4A, Trường Tiểu học Kim Đồng, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
Giải khuyến khích (20 giải) |
1 |
Nguyễn Ngọc Gia Hân |
Lớp 6/1, Trường THCS Xuân Diệu, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang. |
2 |
Nguyễn Thị Hà Giang |
Lớp 3A7, Trường Tiểu học I Thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
3 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Lớp 9/1, Trường THCS Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. |
4 |
Đặng Tâm Như Khuê |
Lớp 4A, Trường Tiểu học Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
5 |
Đào Thị Nha Trang |
Lớp 6A1, Trường THCS Phú Cường, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. |
6 |
Trần Thị Quế |
Lớp 9/5, Trường THCS Kim Đồng, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
7 |
Bùi Triển Bằng |
Lớp 4/4, Trường Tiểu học Dương Tơ 2, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
8 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
Lớp 4C, Trường Tiểu học Thị trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
9 |
Trần Âu Minh Khuê |
Lớp 5/3, Trường Tiểu học Kim Đồng, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
10 |
Phan Thương Thu Dương |
Lớp 6E, Trường THCS Minh Thành, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
11 |
Trần Thị Thảo Nguyên |
Lớp 8A1, Trường THCS Tam Quan Nam, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. |
12 |
Bùi Lê Hà Linh |
Lớp 4A6, Trường Tiểu học Quang Trung, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
13 |
Trần Vân Khánh |
Lớp 3C3, Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
14 |
Vương Minh Sang |
Lớp 3A, Trường Tiểu học Kim Đồng, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
15 |
Kiều Hải Phong |
Lớp 3C8, Trường Tiểu học Thái Phiên, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
16 |
Trịnh Minh Yến |
Lớp 4D1, Trường Tiểu học Thái Phiên, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
17 |
Chu Gia Bảo |
Lớp 3A4, Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
18 |
Nguyễn Vũ Khánh An |
Lớp 4A1, Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
19 |
Nguyễn Thanh Như Hoa |
Lớp 4D1, Trường Tiểu học Thái Phiên, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |
20 |
Nguyễn Ngọc Minh Trang |
Lớp 5H6, Trường Tiểu học Chu Văn An, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng |