ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH

HỘI ĐỒNG TRUNG ƯƠNG

***

Số: 29 - CV/HĐĐTW

“V/v sử dụng nguồn thu từ phong trào

Kế hoạch nhỏ năm học 2017 - 2018”

 

  Hà Nội, ngày  05  tháng 02 năm 2018


Kính gửi: Hội đồng Đội các tỉnh, thành phố

Để cụ thể hóa Nghị quyết Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ XI, căn cứ chương trình công tác Đoàn và phong trào thanh thiếu nhi năm 2018 của Ban Chấp hành Trung ương Đoàn, phát huy kết quả đạt được từ phong trào “Kế hoạch nhỏ” những năm qua, Hội đồng Đội Trung ương đề nghị Hội đồng Đội các tỉnh, thành phố lưu ý một số nội dung trong triển khai phong trào “Kế hoạch nhỏ”, cụ thể như sau: 

1. Năm học 2017 - 2018, Hội đồng Đội Trung ương không yêu cầu trích nộp kinh phí thu được từ phong trào Kế hoạch nhỏ về Trung ương. Hội đồng Đội các tỉnh, thành phố giữ lại kinh phí này và vận động xã hội hóa để đầu tư xây dựng, trao tặng điểm sinh hoạt, vui chơi cho thiếu nhi tại xã, phường, thị trấn (có chỉ tiêu phân bổ đính kèm).

2. Tiêu chuẩn, quy mô của điểm sinh hoạt, vui chơi thực hiện theo kế hoạch của Ban Bí thư Trung ương Đoàn. Đối với các điểm sinh hoạt, vui chơi do Hội đồng Đội cấp tỉnh xây dựng từ nguồn kinh phí kế hoạch nhỏ có thể vận động xã hội hóa để đảm bảo mức đầu tư tối thiểu là 30 triệu đồng/điểm.

3. Hội đồng Đội các tỉnh, thành phố tiến hành khảo sát lựa chọn điểm sinh hoạt, vui chơi và các hạng mục đầu tư cụ thể, gửi hồ sơ về Hội đồng Đội Trung ương trước khi kết thúc năm học 2017 - 2018 và khánh thành bàn giao trước ngày 10/9/2018. Sau khi khánh thành, Hội đồng Đội các tỉnh, thành phố gửi hồ sơ công nhận điểm sinh hoạt, vui chơi cho thiếu nhi để Hội đồng Đội Trung ương xem xét công nhận (có mẫu hồ sơ gửi kèm).  

Hội đồng Đội Trung ương đề nghị các tỉnh, thành phố căn cứ văn bản này nghiêm túc triển khai thực hiện.

Nơi nhận:   

- Như trên (để thực hiện);

- Ban Bí thư TW Đoàn (để báo cáo);

- Bộ GD&ĐT (để phối hợp);

- BTV các tỉnh, thành đoàn;

- Lưu VP HĐĐTW.

TM. HỘI ĐỒNG ĐỘI TRUNG ƯƠNG

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

(đã ký)

Nguyễn Phạm Duy Trang

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU

XÂY DỰNG ĐIỂM SINH HOẠT, VUI CHƠI CHO THIẾU NHI

Năm học 2017 - 2018

(Ban hành kèm theo Công văn số  29  - CV/HĐĐTW ngày 05/02/2018

của Hội đồng Đội Trung ương)

--------------

Stt

Đơn vị

Số điểm sinh hoạt, vui chơi phân bổ

1.           

Cao Bằng

1

2.           

Bắc Kạn

1

3.           

Thái Nguyên

1

4.           

Lạng Sơn

1

5.           

Bắc Giang

1

6.           

Bắc Ninh

1

7.           

Quảng Ninh

1

8.           

Hà Giang

1

9.           

Tuyên Quang

1

10.      

Yên Bái

1

11.      

Lào Cai

1

12.      

Lai Châu

1

13.      

Điện Biên

1

14.      

Sơn La

1

15.      

Hoà Bình

1

16.      

Phú Thọ

1

17.      

Vĩnh Phúc

1

18.      

Hà Nội

4

19.      

Hưng Yên

1

20.      

Hải Dương

1

21.      

Hải Phòng

1

22.      

Thái Bình

1

23.      

Hà Nam

1

24.      

Nam Định

1

25.      

Ninh Bình

1

26.      

Thanh Hoá

1

27.      

Nghệ An

1

28.      

Hà Tĩnh

1

29.      

Quảng Bình

1

30.      

Quảng Trị

1

31.      

Thừa Thiên Huế

1

32.      

Đà Nẵng

1

33.      

Quảng Nam

1

34.      

Quảng Ngãi

1

35.      

Bình Định

1

36.      

Phú Yên

1

37.      

Khánh Hoà

1

38.      

Ninh Thuận

1

39.      

Đắc Lắc

1

40.      

Đắc Nông

1

41.      

Gia Lai

1

42.      

Kon Tum

1

43.      

Lâm Đồng

1

44.      

Bình Thuận

1

45.      

Đồng Nai

2

46.      

Tây Ninh

1

47.      

TP Hồ Chí Minh

4

48.      

Bà Rịa - Vũng Tàu

1

49.      

Bình Phước

1

50.      

Bình Dương

1

51.      

Vĩnh Long

1

52.      

An Giang

1

53.      

Tiền Giang

1

54.      

Long An

1

55.      

Đồng Tháp

1

56.      

Trà Vinh

1

57.      

Bến Tre

1

58.      

Cần Thơ

1

59.      

Hậu Giang

1

60.      

Kiên Giang

1

61.      

Bạc Liêu

1

62.      

Sóc Trăng

1

63.      

Cà Mau

1

Tổng cộng

70


          ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH

HỘI ĐỒNG TỈNH/THÀNH PHỐ ………….

***

 

 

………….., ngày      tháng    năm 2018

HỒ SƠ

Công nhận điểm sinh hoạt, vui chơi cho thiếu nhi

Năm học 2017 - 2018

--------

1. Địa bàn được xây dựng điểm sinh hoạt, vui chơi:

Thôn/xóm.........................................  Xã/phường.........................................

Huyện/quận....................................... Tỉnh/thành phố...................................

2. Đơn vị triển khai thực hiện: ......................................................................

........................................................................................................................

3. Đơn vị phối hợp, hỗ trợ triển khai thực hiện: ..........................................

4. Kinh phí thực hiện:

- Nguồn từ phong trào Kế hoạch nhỏ (VNĐ): ..............................................

- Nguồn xã hội hóa (VNĐ): ...........................................................................

- Tổng kinh phí xây dựng: .............................................................................

5. Các hạng mục đầu tư, nội dung, số lượng và giá trị từng hạng mục

(có thể kẻ bảng) .................................................................................................

6. Mô tả điểm sinh hoạt, vui chơi

- Diện tích (m2): ..............................................................................................

- Không gian (trong nhà, ngoài trời): ..............................................................

- Dự kiến hiệu quả hoạt động: ........................................................................

7. Thời gian khởi công: ...................................................................................

8. Thời gian khánh thành, bàn giao:.................................................................

9. Đơn vị quản lý, vận hành: ...........................................................................

- Người đại diện...............................................................................................

- Điện thoại: .....................................................................................................

- Email: ............................................................................................................

          10. Các hình ảnh minh chứng: (Tối thiếu 03 ảnh)

XÁC NHẬN CỦA CQ ĐỊA PHƯƠNG    TM. HỘI ĐỒNG ĐỘI ....................

(Ký tên, đóng dấu)                                                (Ký tên, đóng dấu)

  

MẪU

GẮN BIỂN CÔNG NHẬN ĐIỂM SINH HOẠT, VUI CHƠI(Kích cỡ 30 cm x 50 cm)

Huy hiệu Đội

LOGO

Nhà tài trợ (nếu có)

Điểm sinh hoạt vui chơi

(Hội đồng Đội tỉnh/thành phố ………......)

          ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH

HỘI ĐỒNG TỈNH/THÀNH PHỐ ………….

***

 

 

…….., ngày      tháng     năm 2018

HỒ SƠ

Đăng ký xây dựng điểm sinh hoạt, vui chơi cho thiếu nhi

Năm học 2017 - 2018

--------

1.     Số lượng điểm sinh hoạt, vui chơi đăng ký: ..............................................

2.     Địa bàn được đăng ký xây dựng điểm sinh hoạt, vui chơi:

Thôn/xóm.........................................  Xã/phường........................................

Huyện/quận....................................... Tỉnh/thành phố..................................

3.     Đơn vị triển khai thực hiện: .........................................................................

.......................................................................................................................

4.     Đơn vị phối hợp, hỗ trợ triển khai thực hiện: .............................................

5.     Dự kiến kinh phí thực hiện:

-         Nguồn từ phong trào Kế hoạch nhỏ (VNĐ): ...............................................

-         Nguồn xã hội hóa (VNĐ): ...........................................................................

-         Tổng kinh phí xây dựng: .............................................................................

6.     Diện tích điểm sinh hoạt, vui chơi: .............................................................

7.     Dự kiến các hạng mục đầu tư, giá trị từng hạng mục (có thể kẻ bảng bao gồm: số thứ tự, tên hạng mục, số lượng, đơn vị tính, giá tiền): ..................

8.     Thời gian dự kiến khởi công:.......................................................................

                      9.  Thời gian dự kiến khánh thành, bàn giao: ...................................................

TM. HỘI ĐỒNG ĐỘI ...........................

   (Ký tên, đóng dấu)