20/07/2017 - 03:00 PM - 587 lượt xem
PHÂN BỔ ĐẠI BIỂU
LIÊN HOAN THIẾU NHI CÁC DÂN TỘC TOÀN QUỐC LẦN THỨ III - 2017
(Kèm theo thông báo số 144-TB/HĐĐTW ngày 20/7/2017 của Hội đồng Đội TW)
TT
|
Tên đơn vị
|
ĐB thiếu nhi
|
ĐB phụ trách
|
Dân tộc cần chọn
|
1
|
Tỉnh Cao Bằng
|
4
|
1
|
Nùng, Mông, Lô Lô.
|
2
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
3
|
1
|
Tày, Sán Dìu, Sán Chay.
|
3
|
Tỉnh Hà Giang
|
5
|
1
|
Pu Piéo, La-chí, Phù Lá, Cờ Lao, Lô lô.
|
4
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
1
|
Tày, Dao, Sán Chay, Pà Thẻn.
|
5
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
3
|
1
|
Nùng, Dao, Sán Dìu.
|
6
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
3
|
1
|
Mông, Dao, Sán Chay.
|
|
Tỉnh Lào Cai
|
5
|
1
|
Bố Y, Hà Nhì, Phù Lá, La Chí, Giáy.
|
8
|
Tỉnh Yên Bái
|
5
|
1
|
Tày, Thái, Mông, Khơ-mú, Giáy.
|
9
|
Tỉnh Lai Châu
|
5
|
1
|
Lào, La Hủ, Mảng, Lự, Si La.
|
10
|
Tỉnh Điện Biên
|
5
|
1
|
Thái, Hà Nhì, Kháng, Cống, Si La,
|
11
|
Tỉnh Sơn La
|
5
|
1
|
La Ha, Xinh-mun, Khơ-mú, Kháng.
|
12
|
Tỉnh Hòa Bình
|
3
|
1
|
Thái, Mường, H’Mông.[NLH1]
|
13
|
Tỉnh Phú Thọ
|
3
|
1
|
Mường, Dao, Sán Cháy.
|
14
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
3
|
1
|
Mường, Dao, Sán Dìu.
|
15
|
Tỉnh Bắc Giang
|
3
|
1
|
Tày, Nùng, Sán Dìu.
|
16
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
2
|
1
|
Kinh, …
|
17
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
3
|
1
|
Nùng, Sán Cháy, Ngái.
|
18
|
Thành phố Hà Nội
|
4
|
1
|
Kinh, Dao, Hoa, H’Mông.
|
19
|
Thành phố Hải Phòng
|
3
|
1
|
Kinh, Hoa, Ngái.
|
20
|
Tỉnh Hải Dương
|
3
|
1
|
Kinh, Thái, Tày.
|
21
|
Tỉnh Hưng Yên
|
3
|
1
|
Kinh, Sán Dìu, …
|
22
|
Tỉnh Thái Bình
|
2
|
1
|
Kinh, …
|
23
|
Tỉnh Hà Nam
|
2
|
1
|
Kinh, …
|
24
|
Tỉnh Ninh Bình
|
2
|
1
|
Kinh, Mường, …
|
25
|
Tỉnh Nam Định
|
2
|
1
|
Kinh, …
|
26
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
1
|
Thái, Mường, H’Mông, Thổ.
|
27
|
Tỉnh Nghệ An
|
4
|
1
|
Ơ-đu, Thái, Thổ, Khơ-mú.
|
28
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
3
|
1
|
Kinh, …
|
29
|
Tỉnh Quảng Bình
|
3
|
1
|
Bru-Vân Kiều, Chứt, ...
|
30
|
Tỉnh Quảng Trị
|
3
|
1
|
Bru-Vân Kiều, Ta-ôi, ...
|
31
|
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
3
|
1
|
Cơ-tu, Ta-ôi, ...
|
32
|
Thành phố Đà Nẵng
|
3
|
1
|
Co, Gié-Triêng, Cơ-tu.
|
33
|
Tỉnh Quảng Nam
|
3
|
1
|
Co, Xơ-đăng, Gié-Triêng.
|
34
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
3
|
1
|
Xơ-đăng, Hrê, Co.
|
35
|
Tỉnh Bình Định
|
3
|
1
|
Ba-na, Chăm, Hrê.
|
36
|
Tỉnh Phú Yên
|
3
|
1
|
Ê-đê, Ba-na, Chăm.
|
37
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
3
|
1
|
Ê-đê, Cơ-ho, Ra-glay.
|
38
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
4
|
1
|
Chăm, Ra-glay, Chu-ru.
|
39
|
Tỉnh Đắc Lắk
|
5
|
1
|
Gia-rai, Mnông, X’tiêng.
|
40
|
Tỉnh Đắc Nông
|
4
|
1
|
Gia-rai, Ê-đê, Mnông.
|
41
|
Tỉnh Gia Lai
|
4
|
1
|
Brâu, Gia-rai, Ba-na.
|
42
|
Tỉnh Kon Tum
|
4
|
1
|
Rơ-măm, Xơ-đăng, Ba-na.
|
43
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
4
|
1
|
X’tiêng, Mạ, Chu-ru.
|
44
|
Tỉnh Bình Thuận
|
3
|
1
|
Chăm, Cơ-ho, Chu-ru.
|
45
|
Tỉnh Bình Phước
|
3
|
1
|
Kinh, Khơ-me, …
|
46
|
Tỉnh Bình Dương
|
2
|
1
|
Kinh, Khơ-me, X’tiêng.
|
47
|
Tỉnh Đồng Nai
|
3
|
1
|
X’tiêng, Mạ, Chơ-ro.
|
48
|
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
2
|
1
|
Kinh, …
|
49
|
Tỉnh Tây Ninh
|
3
|
1
|
Kinh, Khơ-me, …
|
50
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
4
|
1
|
Kinh, Hoa, Ngái, ...
|
51
|
Tỉnh Long An
|
2
|
1
|
Hoa, Chăm, Khơ-me.
|
52
|
Tỉnh Bến Tre
|
2
|
1
|
Hoa, Chăm, Khơ-me.
|
53
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
3
|
1
|
Hoa, Chăm, Khơ-me.
|
54
|
Tỉnh Tiền Giang
|
2
|
1
|
Hoa, Chăm, Khơ-me.
|
55
|
Tỉnh An Giang
|
3
|
1
|
Kinh, Khơ-me, Chăm.
|
56
|
Tỉnh Hậu Giang
|
2
|
1
|
Kinh, Hoa, Khơ-me.
|
57
|
Thành phố Cần Thơ
|
3
|
1
|
Kinh, Hoa, Khơ-me.
|
58
|
Tỉnh Trà Vinh
|
3
|
1
|
Kinh, Hoa, Khơ-me.
|
59
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1
|
Kinh, Hoa, Khơ-me.
|
60
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
3
|
1
|
Kinh, Hoa, Khơ-me.
|
61
|
Tỉnh Kiên Giang
|
3
|
1
|
Kinh, Hoa, Khơ-me.
|
62
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
2
|
1
|
Kinh, Hoa, Khơ-me.
|
63
|
Tỉnh Cà Mau
|
2
|
1
|
Kinh, Hoa, Khơ-me.
|
|
Tổng số
|
200
|
63
|
263
|
Tổng số đại biểu: 263 người, trong đó: - Thiếu nhi: 200 đại biểu
- Phụ trách: 63 đại biểu