ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH
HỘI ĐỒNG TRUNG ƯƠNG
***
  Hà Nội, ngày  25  tháng 8 năm 2016
HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH CHỈ TIÊU
Trích nộp kinh phí Kế hoạch nhỏ năm học 2016 - 2017
(Ban hành kèm theo Công văn số: 198 CV/HĐĐTW ngày 25/8/2016
của Hội đồng Đội Trung ương)
               
TT Đơn vị Số đội viên
TNNĐ
Chỉ tiêu thu
KHN (kg)
Đơn giá/kg
(Đơn giá TT KHN Kim Đồng thu mua tại các tỉnh)
Tổng số
tiền (100%)
Số tiền phải
trích nộp (5%)
Ghi chú (đã trừ TNDT, MN và khu vực có huyện 30A)
   1 Hòa Bình 31,862 19,117 2,700 51,616,440 2,580,822 40%
   2 Sơn La 174,704 104,822 2,400 251,573,760 12,578,688 40%
   3 Điện Biên 105,137 63,082 2,400 151,397,280 7,569,864 40%
   4 Lai Châu 51,048 30,629 2,400 73,509,120 3,675,456 40%
   5 Lào Cai 110,695 66,417 2,400 159,400,800 7,970,040 40%
   6 Yên Bái 122,240 73,344 2,600 190,694,400 9,534,720 40%
   7 Tuyên Quang 108,585 65,151 2,600 169,392,600 8,469,630 40%
   8 Hà Giang 132,417 79,450 2,500 198,625,500 9,931,275 40%
   9 Thái Nguyên 151,848 136,663 2,700 368,990,640 18,449,532  
 10 Bắc Kạn 38,360 23,016 2,500 57,540,000 2,877,000 40%
 11 Cao Bằng 64,701 38,821 2,400 93,169,440 4,658,472 40%
 12 Lạng Sơn 72,042 64,838 2,600 168,578,280 8,428,914  
 13 Quảng Ninh 175,907 158,316 2,600 411,622,380 20,581,119  
 14 Bắc Giang 225,760 135,456 2,700 365,731,200 18,286,560 40%
 15 Bắc Ninh 162,532 146,279 2,800 409,580,640 20,479,032  
 16 Phú Thọ 163,718 98,231 2,700 265,223,160 13,261,158 40%
 17 Vĩnh Phúc 146,270 131,643 2,800 368,600,400 18,430,020  
 18 Hà Nội 947,789 853,010 2,800 2,388,428,280 119,421,414  
 19 Hải Phòng 233,483 210,135 2,700 567,363,690 28,368,185  
 20 Thái Bình 212,072 190,865 2,800 534,421,440 26,721,072  
 21 Hải Dương 199,035 179,132 2,800 501,568,200 25,078,410  
 22 Hưng Yên 134,689 121,220 2,800 339,416,280 16,970,814  
 23 Hà Nam 85,721 77,149 2,800 216,016,920 10,800,846  
 24 Nam Định 225,678 203,110 2,800 568,708,560 28,435,428  
 25 Ninh Bình 156,564 140,908 2,800 394,541,280 19,727,064  
 26 Thanh Hóa 362,593 217,556 2,700 587,400,660 29,370,033 40%
 27 Nghệ An 434,157 260,494 2,600 677,284,920 33,864,246 40%
 28 Hà Tĩnh 175,827 158,244 2,500 395,610,750 19,780,538  
 29 Quảng Bình 123,463 74,078 2,300 170,378,940 8,518,947 40%
 30 Quảng Trị 103,241 61,945 2,200 136,278,120 6,813,906 40%
 31 TT Huế 150,032 135,029 2,200 297,063,360 14,853,168  
 32 Đà Nẵng 119,764 107,788 2,200 237,132,720 11,856,636  
 33 Quảng Nam 201,542 120,925 2,200 266,035,440 13,301,772 40%
 34 Quảng Ngãi 180,895 108,537 2,200 238,781,400 11,939,070 40%
 35 Bình Định 215,039 129,023 2,300 296,753,820 14,837,691 40%
 36 Phú Yên 133,886 120,497 2,300 277,144,020 13,857,201  
 37 Khánh Hòa 61,151 55,036 2,600 143,093,340 7,154,667  
 38 Ninh Thuận 88,599 79,739 2,500 199,347,750 9,967,388  
 39 Đắk Nông 121,873 73,124 2,500 182,809,500 9,140,475 40%
 40 Đắk Lắk 298,661 179,197 2,200 394,232,520 19,711,626 40%
 41 Lâm Đồng 193,598 116,159 2,500 290,397,000 14,519,850 40%
 42 Gia Lai 246,960 148,176 2,000 296,352,000 14,817,600 40%
 43 Kon Tum 87,833 52,700 2,000 105,399,600 5,269,980 40%
 44 TP Hồ Chí Minh 948,228 853,405 2,900 2,474,875,080 123,743,754  
 45 Bình Thuận 180,812 162,731 2,500 406,827,000 20,341,350  
 46 Đồng Nai 371,479 334,331 2,800 936,127,080 46,806,354  
 47 Bà Rịa -Vũng Tàu 164,232 147,809 2,700 399,083,760 19,954,188  
 48 Bình Dương 221,636 199,472 2,800 558,522,720 27,926,136  
 49 Bình Phước 152,717 137,445 2,500 343,613,250 17,180,663  
 50 Tây Ninh 155,083 139,575 2,700 376,851,690 18,842,585  
 51 Tiền Giang 213,628 128,177 2,600 333,259,680 16,662,984 40%
 52 Long An 204,590 122,754 2,800 343,711,200 17,185,560 40%
 53 Đồng Tháp 223,628 134,177 2,600 348,859,680 17,442,984 40%
 54 Vĩnh Long 137,781 82,669 2,600 214,938,360 10,746,918 40%
 55 Trà Vinh 128,334 77,000 2,500 192,501,000 9,625,050 40%
 56 Bến Tre 168,644 101,186 2,600 263,084,640 13,154,232 40%
 57 Cần Thơ 152,507 91,504 2,700 247,061,340 12,353,067 40%
 58 Hậu Giang 82,294 49,376 2,700 133,316,280 6,665,814 40%
 59 Sóc Trăng 177,704 106,622 2,600 277,218,240 13,860,912 40%
 60 An Giang 302,565 181,539 2,600 472,001,400 23,600,070 40%
 61 Kiên Giang 251,560 150,936 2,400 362,246,400 18,112,320 40%
 62 Bạc Liêu 98,670 59,202 2,600 153,925,200 7,696,260 40%
 63 Cà Mau 173,062 103,837 2,400 249,209,280 12,460,464 40%
 64  Tổng cộng  12,041,125       1,177,221,992  

* Lưu ý: Chỉ tiêu thu ở bảng này đã trừ 10% tổng số đội viên, thiếu niên, nhi đồng của tất cả các tỉnh, thành phố.
Riêng các tỉnh cụm miền núi Tây Bắc Bộ, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ và các tỉnh có huyện nghèo theo Nghị quyết 30A trừ 40%.