TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị
|
GIẢI CÁ NHÂN
|
Giải đặc biệt (01 giải)
|
1
|
Nguyễn Duy Khương
|
Lớp 81 Trường THCS Hòa Lợi, huyện Thạch Phú, tỉnh Bến Tre
|
Giải nhất (03 giải)
|
1
|
Vũ Hồng Ngọc
|
Lớp 4C trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương, quận Ba Đình, Hà Nội
|
2
|
Đồng Vũ Anh Thư
|
Lớp 5A trường Tiểu học Khương Thượng, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
|
3
|
Lò Văn Quỳnh
|
Lớp 5A Trường PTDT Bán trú Tiểu học Ma Lé, huyện Đồng Văn, Hà Giang
|
Giải nhì (06 giải)
|
1
|
Phạm Lê Như Hoàng
|
Lớp 9D7 Trường THCS Nguyễn Nghiêm, Thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi
|
2
|
Vũ Dư Thùy Linh
|
Lớp 9A9 Trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
|
3
|
Nguyễn Phương Anh
|
Lớp 5A Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
|
4
|
Trần Thị Thanh
|
Lớp 4B Trường Tiểu Học Nghĩa Phương II, huyện Lục Nam, Bắc Giang
|
5
|
Nguyễn Đức Minh
|
Lớp 1C Trường Tiểu học Trần Phú, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
6
|
Nguyễn Bá Nhân
|
Lớp 4/1 Trường Tiểu học Trần Quốc Toản, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
|
Giải ba (15 giải)
|
1
|
Võ Thùy Lan Anh
|
Lớp 5K trường Tiểu học Lê Quý Đôn, quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
|
2
|
Nguyễn Thiên Hương
|
Lớp 9A5 trường THCS Ngô Gia Tự, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
|
3
|
Phạm Yến Phương
|
Lớp 3C Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương, quận Ba Đình, Hà Nội
|
4
|
Ngô Tuệ Anh
|
Lớp 5B trường Tiểu học Ngọc Lâm, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
|
5
|
Phạm Quý Công
|
Lớp 3A Trường Tiểu học Nghĩa Phương 2, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
6
|
Hoàng Thị Huyền
|
Lớp 8 THCS Tuy Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
7
|
Nguyễn Đắc Hòa
|
Lớp 1D Trường Tiểu học Nguyễn Thái Sơn, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
8
|
Võ Hoàng Quân
|
Lớp 3E Trường Tiểu học Lê Ngọc Hân, Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
|
9
|
Đường Khánh An
|
Lớp 2E Trường Tiểu học Khương Thượng, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
|
10
|
Nguyễn Minh Tú
|
Lớp 5B Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội
|
11
|
Lê Hoàng Nhật Nhi
|
Lớp 3C3 Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
|
12
|
Nguyễn Minh Khiêm
|
Lớp 7A Trường THCS Cửa Nam, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An
|
13
|
Lò Văn Thơ
|
Lớp 5A Trường PTDT Bán trú Tiểu học Ma Lé, huyện Đồng Văn, Hà Giang
|
14
|
Nguyễn Minh Quang
|
Lớp 2A2 trường Tiểu học Thịnh Quang, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
|
15
|
Nguyễn Thị Hương Lan
|
Lớp 8A1 Trường THCS Ngô Mây, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắc Lăk
|
Giải Khuyến khích (30 giải)
|
1
|
Đào Phương Tuệ Minh
|
Lớp 5A1 Tiểu học Thịnh Quang, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
|
2
|
Trần Hà Phương Anh
|
Lớp 6A5 Trường THCS Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
3
|
Nguyễn Văn Trung
|
Lớp 5A Trường Tiểu học Cương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
4
|
Nguyễn Ngọc Thu
|
Lớp 5E, Trường Tiểu học Lê Lợi, thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội
|
5
|
Huỳnh Thiên Phú
|
Lớp 9/7 Trường THCS Thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
6
|
Lù Thị Thuyết
|
Lớp 5A Trường PTDT Bán trú Tiểu học Ma Lé, huyện Đồng Văn, Hà Giang
|
7
|
Nguyễn Thị Diệu Linh
|
Lớp 5/2 Trường Tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
|
8
|
Phan Thị Thu Thấm
|
Lớp 9A1 Trường THCS Đinh Tiên Hoàng, huyện Eakar, tỉnh Đắc Lăk
|
9
|
Lâm Ngọc Quyên
|
Lớp 9/3 Trường THCS Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
10
|
Vũ Hồng Ngọc
|
Lớp 4B2 Trường Tiểu học Tiền Phong, Yên Viên, Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
11
|
Ông Hồng Lan Phương
|
Lớp 6/1 Trường THCS Sào Nam, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
|
12
|
Lê Thị Kim Oanh
|
Lớp 8A Trường THCS Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
13
|
Quách Triệu Vy
|
Lớp 9/2 Trường THCS Cao Thắng, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
14
|
Nguyễn Duy Khánh
|
Trường THCS Quỳnh Hoa, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
15
|
Đặng Hiểu Nhiên
|
Lớp 8A1 Trường THCS Trần Ngọc Quế, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
16
|
Phan Mai Hung
|
Nhà văn hóa thiếu nhi Việt Đức, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
17
|
Lê Thị Phương Hiểu
|
Lớp 5B Trường Tiểu học Phù Đổng, huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
|
18
|
Lê Khánh Linh
|
Lớp 6B Trường THCS Lê Quý Đôn, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
19
|
Nguyễn Như Thảo
|
Lớp 7A10 Trường THCS Nguyễn Trung Trực, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
|
20
|
Nguyễn Thụy Vương Ngọc
|
Lớp 7/10 Trường THCS Tây Sơn, quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
|
21
|
Nguyễn Minh Nhi
|
Lớp 5/2 Trường Tiểu học Mỹ Phước A, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
|
22
|
Nguyễn Ngọc Hân
|
Lớp 7/1 Trường THCS Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
|
23
|
Nguyễn Đắc Hiếu
|
Lớp 1D Trường Tiểu học Nguyễn Thái Sơn, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
24
|
Đinh Thanh Phong
|
Trường Tiểu học Lệ Chi, xã Lệ Chi, Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
|
25
|
AnThony Nguyễn
|
Trường Bright School, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
|
26
|
Đoàn Minh Tuấn
|
Lớp 2D Trường Tiểu học Khương Thượng, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
|
27
|
Trần Thị Trang Nhung
|
Lớp 9A1 Trường THPT Lê Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
28
|
Nguyễn Song Thư
|
Lớp 5A5 Trường Tiểu học Thành Công B, Thành Công, quận Ba Đình,
Thành phố Hà Nội
|
29
|
Ngạc Thu Trang
|
Lớp 4A2 Lớp 5A1 Tiểu học Thịnh Quang, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
|
30
|
Phạm Minh Ngọc
|
Lớp 2B Trường Tiểu học Khương Thượng, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
|
GIẢI TẬP THỂ (15 giải)
|
Giải A (05 giải)
|
1
|
Hội đồng Đội Thành phố Hà Nội
|
2
|
Hội đồng Đội Tỉnh Bắc Giang
|
3
|
Hội đồng Đội tỉnh Hà Giang
|
4
|
Hội đồng Đội tỉnh Nghệ An
|
5
|
Hội đồng Đội tỉnh Bến Tre
|
Giải B (10 giải)
|
1
|
Hội đồng Đội tỉnh Hải Dương
|
2
|
Hội đồng Đội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
3
|
Hội đồng Đội Thành phố Đà Nẵng
|
4
|
Hội đồng Đội Thành Phố Cần Thơ
|
5
|
Hội đồng Đội tỉnh Kiên Giang
|
6
|
Hội đồng Đội tỉnh Đắk Lắk
|
7
|
Hội đồng Đội huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
8
|
Trường PTDT Bán trú Tiểu học Ma Lé, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
|
9
|
Trường Tiểu học Trưng trắc, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
|
10
|
Trường Tiểu học Khương Thượng, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
|